Bạn đang tìm kiếm một dịch vụ thuê xe Carnival Phường An Phú đáng tin cậy để phục vụ các chuyến đi của mình? Nỗi lo về giá thuê cao, tài xế thiếu chuyên nghiệp hay chất lượng xe không đảm bảo thường khiến nhiều người băn khoăn.
Bài viết này của Hamy Travel sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc, từ ưu nhược điểm của việc thuê xe Carnival đến bảng giá chi tiết và cách lựa chọn dịch vụ phù hợp tại Phường An Phú.
Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin hữu ích để bạn có một quyết định sáng suốt nhất, đảm bảo chuyến đi an toàn và tiện nghi. Đừng bỏ lỡ những thông tin quan trọng giúp chuyến đi của bạn thêm phần hoàn hảo và đáng nhớ.
Tổng Quan Về Dịch Vụ Thuê Xe Carnival Phường An Phú
Dịch vụ thuê xe Carnival tại Phường An Phú đang ngày càng được nhiều cá nhân, gia đình và doanh nghiệp lựa chọn. Xe Carnival nổi bật với thiết kế hiện đại, sang trọng cùng không gian nội thất rộng rãi, mang đến trải nghiệm di chuyển thoải mái.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho những chuyến đi đường dài, du lịch gia đình hoặc đón tiếp đối tác quan trọng. Hamy Travel tự hào cung cấp dịch vụ thuê xe chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Với xe Carnival, hành trình của bạn sẽ trở nên tiện lợi và đẳng cấp hơn rất nhiều.

Giới thiệu về xe Carnival và lợi ích khi thuê
Xe Carnival là dòng xe đa dụng 7 chỗ, rất phù hợp cho các gia đình đông người hoặc nhóm bạn thân. Nó cũng là lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp khi cần xe để đi công tác hay đón tiếp khách hàng.
Carnival sở hữu động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái, mang lại cảm giác lái ổn định trên mọi địa hình. Đặc biệt, các trang bị an toàn hiện đại cùng nội thất tiện nghi là điểm cộng lớn của dòng xe này.
Thuê xe Carnival giúp bạn tận hưởng chuyến đi thư giãn, không lo về không gian hay sự thoải mái. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm dịch vụ thuê xe 5 chỗ này tại khu vực Phường An Phú.
Hamy Travel có đủ các loại xe từ 4 chỗ đến các dòng xe lớn như ford transit 9 chỗ, ford transit limousine hay thậm chí là cho thuê xe 50 chỗ.
Chúng tôi luôn muốn mang đến trải nghiệm tốt nhất cho mọi khách hàng khi tìm đến dịch vụ thuê xe. Đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và tư vấn mọi lúc mọi nơi.
Hơn nữa, nếu bạn cần một trải nghiệm cao cấp hơn, dịch vụ cho thuê xe limousine cũng là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Bạn sẽ được trải nghiệm sự sang trọng và tiện nghi vượt trội khi đi xe limousine, dù là limousine 7 chỗ, limousine 10 chỗ hay limousine 12 chỗ.
Các hãng xe limousine hiện nay cũng rất đa dạng, mang đến nhiều sự lựa chọn. Hamy Travel còn có dịch vụ thuê xe 10 chỗ, thuê xe 12 chỗ, thuê xe 20 chỗ, thuê xe 30 chỗ và thuê xe 45 chỗ.
Điều này giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn khi có nhu cầu thuê xe lớn.
Ưu điểm khi thuê xe có tài xế
Thuê xe có tài xế là giải pháp tối ưu cho những ai muốn có một chuyến đi an toàn và thoải mái. Tài xế của Hamy Travel là những người giàu kinh nghiệm, am hiểu mọi tuyến đường từ nội thành đến liên tỉnh.
Họ không chỉ đảm bảo an toàn mà còn giúp bạn tiết kiệm thời gian, tránh những rắc rối khi tự lái xe. Bạn sẽ không phải lo lắng về việc tìm đường, đổ xăng hay đỗ xe, mà có thể hoàn toàn thư giãn.
Chuyến đi của bạn sẽ luôn đúng giờ và tiện lợi nhờ sự chuyên nghiệp của đội ngũ tài xế. Ngoài ra, đối với các doanh nghiệp, việc thuê xe có tài xế còn thể hiện sự chuyên nghiệp và chu đáo khi đón tiếp đối tác.
Dịch vụ thuê xe Carnival Phường An Phú có tài xế của chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng tuyệt đối. Chúng tôi đảm bảo chất lượng tài xế cũng như sự thoải mái tối đa cho hành khách.
Những chuyến đi dài sẽ trở nên nhẹ nhàng hơn rất nhiều với dịch vụ tài xế chuyên nghiệp của Hamy Travel.
Bạn có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng mọi khoảnh khắc trên xe. Chúng tôi còn có dịch vụ thuê xe 5 chỗ với tài xế riêng cho các nhu cầu cá nhân.
Bảng Giá Thuê Xe Carnival Tại Phường An Phú Và Yếu Tố Ảnh Hưởng
Việc tìm hiểu bảng giá thuê xe Carnival tại Phường An Phú là một bước quan trọng trước khi quyết định đặt xe. Giá thuê có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như thời gian, quãng đường và loại dịch vụ bạn lựa chọn.
Hamy Travel luôn công khai minh bạch về giá cả, giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt thông tin. Chúng tôi cam kết cung cấp mức giá cạnh tranh nhất, đi kèm với chất lượng dịch vụ hàng đầu.
Bạn sẽ không phải lo lắng về việc phát sinh chi phí không rõ ràng khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Cơ cấu giá thuê xe
| Địa Điểm | |||
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Sân bay | 4h | 20 | 1.200.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.800.000 |
| City tour | 8h | 100 | 2.500.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.600.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 4.600.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 2.500.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 2.500.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.700.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.700.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.800.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe Kia Carnival |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.800.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 4.500.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.500.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.100.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 2.500.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 2.500.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 2.800.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.700.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.800.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.900.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.900.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.800.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.800.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 5.500.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 5.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 5.300.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.800.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 5.700.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 5.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.800.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.900.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.600.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 3.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 3.200.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.500.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.900.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 3.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 3.200.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 4.600.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 4.900.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 5.000.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 4.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 3.000.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 3.300.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.700.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.900.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.500.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.800.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.700.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 8.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 3.800.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 5.300.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 4.700.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 3.300.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.500.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 4.00.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 3.400.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 6.000.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | Xe Kia Carnival | |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 5.500.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | Xe Kia Carnival | |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá chưa bao gồm VAT, phí cầu đường bến bãi( nếu có )
- Bảng giá thuê xe đã bao gồm phí xăng dầu, tiền thuê tài xế, tiền thuê xe
- Giá thuê xe chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tuỳ vào lộ trình, loại xe và ngày đi. Hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá thuê xe
| Địa Điểm | Thời Gian | KM | Xe Kia Carnival |
| Hồ Chí Minh | |||
| Sân bay | 4h | 20 | 1.200.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.800.000 |
| City tour | 8h | 100 | 2.500.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.600.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 4.600.000 |
| Bình Dương | |||
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 2.500.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 2.500.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.700.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.700.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.800.000 |
| Bình Phước | |||
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.800.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 4.500.000 |
| Tây Ninh | |||
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.500.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.100.000 |
| Đồng Nai | |||
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 2.500.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 2.500.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 2.800.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.700.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.800.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.900.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.900.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.300.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Vũng Tàu | |||
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.800.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.800.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 5.500.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 5.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 5.300.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.800.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 5.700.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 5.000.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.800.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Long An | |||
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.500.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.800.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.900.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.900.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.600.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.300.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.500.000 |
| Đồng Tháp | |||
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 3.200.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.500.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.200.000 |
| Tiền Giang | |||
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.500.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.600.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.600.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.800.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 3.000.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 3.200.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.600.000 |
| Bến Tre | |||
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.500.000 |
| Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.500.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.900.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 3.500.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 3.100.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 3.200.000 |
| An Giang | |||
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 4.600.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 4.900.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.000.000 |
| Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 5.000.000 |
| Cần Thơ | |||
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.500.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 4.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vĩnh Long | |||
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 3.000.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 3.300.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 3.300.000 |
| Trà Vinh | |||
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.700.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.900.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 3.300.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 3.500.000 |
| Kiên Giang | |||
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
| Hậu Giang | |||
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.500.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.800.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Sóc Trăng | |||
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 4.000.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Bạc Liêu | |||
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 5.300.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.700.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
| Cà Mau | |||
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
| Khánh Hoà | |||
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 8.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
| Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | |||
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
| Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
| Bình Thuận | |||
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 3.800.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 5.300.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 4.700.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 3.300.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.500.000 |
| Lâm Đồng | |||
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 4.00.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 3.400.000 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 6.000.000 |
| Gia Lai | |||
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
| Kon Tum | |||
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
| Đắk Lắk | |||
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
| Đắk Nông | |||
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 5.500.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
| Phú Yên | |||
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
| Bình Định | |||
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
| Quảng Ngãi | |||
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
| Đà Nẵng | |||
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
| Huế | |||
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 22.000.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá chưa bao gồm VAT, phí cầu đường bến bãi( nếu có )
- Bảng giá thuê xe đã bao gồm phí xăng dầu, tiền thuê tài xế, tiền thuê xe
- Giá thuê xe chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tuỳ vào lộ trình, loại xe và ngày đi. Hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
So Sánh Xe Carnival Với Các Loại Xe 7 Chỗ Khác Phổ Biến
Khi cân nhắc thuê xe 7 chỗ, nhiều khách hàng thường phân vân giữa Carnival và các dòng xe khác như Innova hay Fortuner. Mỗi loại xe đều có những ưu điểm riêng, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau.
Hamy Travel sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất. Hiểu rõ sự khác biệt sẽ giúp bạn tối ưu hóa trải nghiệm thuê xe của mình tại Phường An Phú.
Điều này rất quan trọng để đảm bảo rằng bạn chọn đúng chiếc xe cho chuyến đi của mình.

Xe Innova, Fortuner so với Carnival
Toyota Innova là dòng xe 7 chỗ phổ biến, được ưa chuộng nhờ sự bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Xe rất phù hợp cho các chuyến đi trên đường xấu hoặc cần sự linh hoạt trong di chuyển.
Toyota Fortuner lại nổi bật với khả năng vượt địa hình tốt và thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai thích khám phá và di chuyển trên các cung đường khó khăn.
Trong khi đó, Carnival lại mang đến không gian rộng rãi, tiện nghi và sang trọng vượt trội. Carnival là sự kết hợp hoàn hảo giữa xe gia đình và xe công vụ, rất phù hợp cho cả đi lại và nghỉ ngơi.
Đặc biệt, nội thất của Carnival được thiết kế để mang lại sự thoải mái tối đa cho hành khách. Nếu bạn đang tìm kiếm sự cao cấp và tiện nghi, thuê xe Carnival Phường An Phú là lựa chọn hàng đầu.
Hamy Travel sẽ giúp bạn lựa chọn chiếc xe 7 chỗ phù hợp nhất với nhu cầu. Chúng tôi đảm bảo bạn sẽ có một chuyến đi an toàn và thoải mái nhất.
Bạn có thể cân nhắc giữa các dòng xe này để tìm ra lựa chọn tốt nhất. Các chuyến đi với xe Carnival luôn mang lại trải nghiệm tuyệt vời.
Nếu muốn trải nghiệm sự khác biệt, hãy thử dịch vụ đi xe limousine của chúng tôi. Dù là limousine 11 chỗ hay limousine 19 chỗ, chúng tôi đều có sẵn để phục vụ bạn.
Lý do nên ưu tiên thuê xe Carnival tại Phường An Phú
Có nhiều lý do để bạn nên ưu tiên thuê xe Carnival khi có nhu cầu di chuyển tại Phường An Phú. Không gian nội thất rộng rãi, ghế ngồi có thể điều chỉnh linh hoạt mang lại sự thoải mái tối đa.
Các tiện ích hiện đại như hệ thống giải trí, cổng sạc USB sẽ hỗ trợ tuyệt vời cho những chuyến đi dài. Carnival còn nổi bật với thiết kế sang trọng, giúp bạn tự tin hơn khi đi công tác hoặc gặp gỡ đối tác.
Hệ thống an toàn tiên tiến cũng là một điểm cộng lớn, đảm bảo an toàn cho mọi hành khách. Dịch vụ thuê xe Carnival Phường An Phú của Hamy Travel cam kết mang đến trải nghiệm đẳng cấp.
Chúng tôi luôn muốn khách hàng có được chuyến đi tốt nhất với mức giá hợp lý. Chọn Carnival, bạn không chỉ thuê một chiếc xe mà còn thuê cả sự tiện nghi và an toàn.
Đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua cho chuyến đi của bạn. Hamy Travel luôn nỗ lực để mang đến chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Hãy trải nghiệm sự khác biệt khi thuê xe Carnival từ chúng tôi. Chúng tôi còn có nhiều lựa chọn khác như thuê xe limousine, các dòng xe limousine vip. Hoặc nếu bạn cần một chiếc xe lớn hơn, hãy xem xét ford transit 9 chỗ.
Lựa Chọn Dịch Vụ Thuê Xe Carnival Phường An Phú Phù Hợp Với Nhu Cầu
Việc lựa chọn dịch vụ thuê xe Carnival Phường An Phú phù hợp với từng đối tượng khách hàng là rất quan trọng. Tùy vào mục đích sử dụng, dù là cá nhân, gia đình hay doanh nghiệp, bạn đều có những tiêu chí riêng để cân nhắc.
Hamy Travel sẽ gợi ý những điều cần lưu ý để bạn có thể đưa ra quyết định tốt nhất. Chúng tôi luôn sẵn lòng tư vấn để bạn tìm được dịch vụ ưng ý nhất cho mình.
Hãy cùng tìm hiểu cách chọn xe phù hợp để có một chuyến đi hoàn hảo.

Đối với cá nhân và gia đình
Khi thuê xe Carnival cho cá nhân hoặc gia đình, bạn nên ưu tiên xe có tài xế vui tính và am hiểu các điểm đến. Tài xế không chỉ là người lái xe mà còn có thể hỗ trợ bạn trong việc tìm kiếm địa điểm du lịch hay ăn uống.
Đặc biệt, việc đặt xe trước sẽ giúp bạn nhận được mức giá tốt hơn và đảm bảo có xe mới, chất lượng. Hãy kiểm tra kỹ các điều khoản về bảo hiểm và chính sách hủy chuyến để tránh rắc rối.
Hamy Travel luôn lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng cá nhân, gia đình. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ thuê xe Carnival Phường An Phú an toàn và tiện lợi.
Với chúng tôi, chuyến đi của bạn sẽ trở thành những kỷ niệm đáng nhớ. Bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng dịch vụ của Hamy Travel.
Đừng quên hỏi về các gói ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết để tiết kiệm chi phí. Nếu bạn muốn một trải nghiệm cao cấp hơn, hãy thử dịch vụ đi xe limousine của chúng tôi.
Hamy Travel còn có dịch vụ thuê xe 5 chỗ cho các nhu cầu cá nhân. Chúng tôi luôn cung cấp nhiều lựa chọn để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Đối với doanh nghiệp và đoàn thể
Đối với doanh nghiệp và đoàn thể, việc thuê xe Carnival cần chú trọng đến các trang bị tiện nghi phục vụ công việc. Xe nên có đủ không gian và tiện ích để hỗ trợ họp hành, làm việc di động hoặc di chuyển số lượng người lớn.
Hamy Travel có kinh nghiệm phục vụ nhiều doanh nghiệp, cung cấp các gói thuê dài hạn với chi phí ưu đãi. Chúng tôi còn hỗ trợ đàm phán để đưa ra mức giá tốt nhất cho các hợp đồng thuê xe lớn.
Việc lựa chọn đối tác cho thuê xe uy tín như Hamy Travel sẽ đảm bảo sự chuyên nghiệp và đúng giờ. Dịch vụ thuê xe Carnival Phường An Phú của chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất.
Chúng tôi hiểu rằng thời gian là vàng bạc đối với doanh nghiệp, vì vậy sự đúng giờ luôn được ưu tiên hàng đầu. Liên hệ ngay với Hamy Travel để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết cho doanh nghiệp của bạn.
Chúng tôi sẽ giúp bạn tối ưu hóa chi phí và hiệu quả di chuyển. Các dòng xe limousine 7 chỗ, limousine 10 chỗ và limousine 12 chỗ cũng rất phù hợp cho doanh nghiệp.
Chúng tôi còn có các lựa chọn khác như ford transit limousine và limousine 19 chỗ. Bạn sẽ tìm thấy sự tiện nghi và chuyên nghiệp trong từng chuyến đi.
Hamy Travel cũng là nhà xe limousine được nhiều doanh nghiệp tin tưởng.
Kết Luận
Dịch vụ thuê xe Carnival tại Phường An Phú của Hamy Travel là lựa chọn lý tưởng cho mọi chuyến đi. Với sự an toàn, tiện nghi và mức giá phù hợp, chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm tốt nhất.
Việc đánh giá kỹ lưỡng về giá cả, loại xe và dịch vụ tài xế sẽ giúp bạn chọn được đơn vị uy tín. Hamy Travel luôn tự hào là đối tác tin cậy, đồng hành cùng bạn trên mọi hành trình.
Chúng tôi đảm bảo chất lượng xe và sự chuyên nghiệp của đội ngũ tài xế. Hãy liên hệ ngay với Hamy Travel để được tư vấn chi tiết và đặt xe nhanh chóng.
Chúng tôi luôn sẵn lòng phục vụ và đáp ứng mọi nhu cầu thuê xe của bạn. Bạn sẽ có một chuyến đi an toàn, thoải mái và đáng nhớ với dịch vụ của chúng tôi.
Đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm dịch vụ thuê xe Carnival Phường An Phú đẳng cấp từ Hamy Travel. Chúng tôi còn cung cấp nhiều loại hình dịch vụ khác như cho thuê xe limousine và các loại xe lớn hơn.
Dù là thuê xe 5 chỗ, thuê xe 10 chỗ hay thuê xe 45 chỗ, Hamy Travel đều sẵn sàng phục vụ. Hãy để chúng tôi biến mọi chuyến đi của bạn thành những kỷ niệm khó quên.



