Báo cáo

1
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN TÍCH HỢP BÁO CÁO
VỚI HỆ THỐNG ONLINE.GOV.VN
Cập nhật ngày 01/07/2022
I. Đơn vị lựa chọn phương án kết nối API:
Đơn vị xây dựng API cung cấp các thông tin báo cáo về tình hình hoạt động
của website, ứng dụng.
Các yêu cầu kỹ thuật như sau:
▪ Phương thức: POST
▪ Kiểu trả về: JSON
▪ Dữ liệu đầu vào: là tài khoản, mật khẩu để xác thực truy cập của hệ
thống online.gov.vn. Dữ liệu này là một đối tượng được truyền theo
reqest body.
VD:
{
“UserName”: “user1”,
“PassWord”: “123456”
}
▪ Dữ liệu đầu ra: Cung cấp đủ các thông tin
o Số lượng truy cập: (Tính từ thời điểm hoạt động-> Thời điểm
thống kê)
o Số người bán :
▪ Tổng số trên hệ thống (Tính đến thời điểm thống kê)
▪ Số lượng người bán mới (Tính từ 1/1/202x -> Thời điểm
thống kê)
o Số lượng sản phầm:
▪ Tổng số sản phẩm (SKU) (Tính đến thời điểm thống kê)
▪ Số sản phẩm đăng bán mới (Tính từ 1/1/202x -> Thời điểm
thống kê)
o Số lượng giao dịch:
▪ Tổng số đơn hàng (Tính từ 1/1/202x -> Thời điểm thống kê)
▪ Tổng số đơn hàng thành công (Tính từ 1/1/202x -> Thời
điểm thống kê)
2
▪ Tổng số đơn hàng không thành công (Tính từ 1/1/202x ->
Thời điểm thống kê)
o Tổng giá trị giao dịch: Tổng số này ứng với tổng số đơn hàng giao
dịch thành công (Tính từ 1/1/202x -> Thời điểm thống kê)
VD:
{
“soLuongTruyCap”: 100,
“soNguoiBan”: 20,
“soNguoiBanMoi”: 5,
“tongSoSanPham”: 20000,
“soSanPhamMoi”: 1200,
“soLuongGiaoDich”: 200,
“tongSoDonHangThanhCong”: 150,
“tongSoDonHangKhongThanhCong”: 50,
“tongGiaTriGiaoDich”: 1500000000
}
Lưu ý các giá trị để nguyên dạng số không chỉnh sửa định dạng.
VD: “tongGiaTriGiaoDich”: 1500000000 là ĐÚNG
“tongGiaTriGiaoDich”: 1.500.000.000 là SAI
Đơn vị cần cung cấp các thông tin sau khi kê khai trên hồ sơ:
– Địa chỉ API
– Tài khoản và mật khẩu yêu cầu xác thực
3
Ví dụ mô phỏng gọi API qua Postman
4
II. Đơn vị chọn phương án tạo trang báo cáo theo thời gian thực
Địa chỉ truy cập thiết lập như sau: baocao.tenmien.com … hoặc …vn
(tenmien.com là tên miền hoặc tên ứng dụng của quý vị) với user: BaocaoTMDT
và Pass: quý vị đặt
Hiện thị trên trang báo cáo theo thứ tự như sau:
BÁO CÁO SỐ LIỆU
Từ ngày 01/01/202x – đến thời điểm truy cập
(Ví du năm nay là năm 2022 => Thời điểm thống kê sẽ tính từ 01/01/2022)
Tiêu chí Số lượng Diễn giải
Số lượng truy cập
(Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê)
Số lượng
người bán
Tổng số người bán
(Tính từ thời điểm hoạt động
đến thời điểm thống kê)
+ Website/ứng dụng cho phép người
tham gia được mở các gian hàng để
trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc
dịch vụ: là tổng số người bán, nhà cung
cấp
+ Website/ứng dụng cho phép người
tham gia được mở tài khoản để thực
hiện quá trình giao kết hợp đồng với
khách hàng: là tổng số người bán, nhà
cung cấp, tổng số người tham gia được
mở tài khoản thực hiện quá trình giao kết
hợp đồng.
+ Website/ứng dụng có chuyên mục
mua bán, trên đó cho phép người tham
gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch
vụ: là tổng số thành viên thực hiện đăng
tin bán sản phẩm, dịch vụ.
+ Website/ứng dụng cung cấp dịch
khuyến mại trực tuyến: là tổng số đơn
vị thực hiện khuyến mại đến khách hàng.
Số lượng người bán
mới
(Tính thời điểm năm báo cáo từ
01/1/202x đến thời điểm báo
cáo)
Số lượng sản
phầm
Tổng số sản phẩm
(SKU)
(Tính từ thời điểm hoạt động
đến thời điểm thống kê)
+ Website/ứng dụng cho phép người
tham gia được mở các gian hàng để
trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc
dịch vụ: là tổng số sản phẩm được bán
thông qua website/ứng dụng
+ Website/ứng dụng có chuyên mục
mua bán, trên đó cho phép người tham
gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch
Số sản phẩm đăng
bán mới
(Tính thời điểm năm báo cáo từ
01/1/202x đến thời điểm báo
cáo)
5
vụ: là tổng số tin đăng bán sản phẩm,
dịch vụ.
+ Website/ứng dụng cung cấp dịch
khuyến mại trực tuyến: Tổng số sản
phẩm/dịch vụ được khuyến mại.
Số lượng
giao dịch
Tổng số đơn hàng
(Tính thời điểm năm báo cáo từ
01/1/202x đến thời điểm báo
cáo)
+ Website/ứng dụng có chức năng giao
kết hợp đồng trực tuyến (chức năng
đặt hàng, đặt lịch, đặt xe … trực
tuyến) là toàn bộ các giao dịch đặt hàng
được thực hiện trên website/ứng dụng.
+ Website/ứng dụng có chuyên mục
mua bán, trên đó cho phép người tham
gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch
vụ: là các giao dịch do khách hàng thực
hiện thanh toán cho dịch vụ đăng tin,
dịch vụ tin vip, dịch vụ đẩy tin …
Tổng số đơn hàng
thành công
(Tính thời điểm năm báo cáo từ
01/1/202x đến thời điểm báo
cáo)
Tổng số đơn hàng
không thành công
(Tính thời điểm năm báo cáo từ
01/1/202x đến thời điểm báo
cáo)
Tổng giá trị giao dịch
(Tổng số này ứng với tổng số đơn hàng giao dịch
thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/202x
đến thời điểm báo cáo)