Trong thời đại ngày nay, việc di chuyển bằng phương tiện cá nhân hoặc thuê xe riêng đã trở thành nhu cầu thiết yếu. Trong đó, dòng xe 7 chỗ có tài xế là lựa chọn lý tưởng cho những chuyến công tác, du lịch gia đình, đưa đón khách hàng hoặc tổ chức sự kiện. Hamy Travel cung cấp bảng giá thuê xe 7 chỗ có tài xế rõ ràng, minh bạch và cạnh tranh nhất thị trường

Dịch Vụ Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế Tại Hamy Travel
Hamy Travel là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cho thuê xe có tài xế tại TP.HCM, đặc biệt nổi bật với dịch vụ thuê xe 7 chỗ đời mới, phục vụ đa dạng nhu cầu khách hàng. Với đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, xe sạch sẽ – đời mới, cùng mức giá hợp lý, Hamy Travel cam kết mang lại sự hài lòng tuyệt đối.
Các lý do nên chọn Hamy Travel:
Xe Innova, Fortuner, Xpander, Carnival đời mới
Tài xế lịch sự, nhiều năm kinh nghiệm, thông thạo đường
Hợp đồng rõ ràng, không phát sinh chi phí
Phục vụ 24/7 kể cả lễ, Tết
Bảng giá thuê xe 7 chỗ có tài xế công khai – minh bạch

Bảng Giá Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế Mới Nhất 2025
Dưới đây là bảng giá thuê xe 7 chỗ có tài xế theo nhu cầu thực tế.
Địa Điểm | |||
Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Sân bay | 3h | 20 | 700.000 |
City tour | 4h | 50 | 1.500.000 |
City tour | 8h | 100 | 2.000.000 |
Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.600.000 |
Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 1.800.000 |
Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2.000.000 |
Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 7 chỗ |
Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.400.000 |
Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2.600.000 |
Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
Phước Long | 1 ngày | 300 | 3.000.000 |
Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
Long Hoa | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 2.200.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 250 | 2.500.000 |
Tân Biên | 1 ngày | 260 | 3.000.000 |
Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.800.000 |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 1.800.000 |
Long Thành | 1 ngày | 80 | 1.800.000 |
Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 1.800.000 |
Trị An | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 2.000.000 |
Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
Định Quán | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.300.000 |
Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 2.000.000 |
Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
Tân Thành | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
Châu Đức | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
Long Hải | 1 ngày | 180 | 2.100.000 |
Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 3.500.000 |
Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 4.000.000 |
Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 2.200.000 |
Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 4.000.000 |
Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 4.000.000 |
Bình Châu | 1 ngày | 230 | 2.000.000 |
Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
Long An | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Bến Lức | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
Tân An | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 2.000.000 |
Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2.500.000 |
Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.500.000 |
Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 2.000.000 |
Cần Đước | 1 ngày | 70 | 2.000.000 |
Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.200.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 2.000.000 |
Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 3.000.000 |
Lai Vung | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 3.000.000 |
Tam Nông | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ |
Gò Công | 1 ngày | 110 | 2.000.000 |
Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 2.000.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
Cái Bè | 1 ngày | 220 | 2.000.000 |
Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
Tân Phước | 1 ngày | 140 | 2.000.000 |
Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 2.000.000 |
Thành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2.000.000 |
Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 2.200.000 |
Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 2.500.000 |
Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 2.200.000 |
An Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 3.000.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 420 | 3.500.000 |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 3.500.000 |
Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.000.000 |
Châu Đốc – Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 7.800.000 |
Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 4.500.000 |
Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 3.000.000 |
Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 3.00.000 |
Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 5.500.000 |
Ô Môn | 1 ngày | 380 | 5.800.000 |
Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 4.800.000 |
Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 3.500.000 |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
Phong Điền | 1 ngày | 360 | 3.200.000 |
Thới Lai | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 2.500.000 |
Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
Bình Minh | 1 ngày | 320 | 2.800.000 |
Bình Tân | 1 ngày | 300 | 2.600.000 |
Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 2.200.000 |
Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 2.700.000 |
Trà Cú | 1 ngày | 340 | 3.000.000 |
Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 3.200.000 |
Càng Long | 1 ngày | 260 | 2.300.000 |
Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 2.800.000 |
Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 4.300.000 |
Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.700.000 |
Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 6.000.000 |
Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 8.000.000 |
Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 5.600.000 |
Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 5.700.000 |
Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 4.200.000 |
Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 4.500.000 |
Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 3.500.000 |
Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 4.100.000 |
Trần Đề | 1 ngày | 500 | 4.600.000 |
Kế Sách | 1 ngày | 400 | 3.600.000 |
Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 7chỗ |
Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 4.700.000 |
Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 6.500.000 |
Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.500.000 |
Giá Rai | 1 ngày | 600 | 6.000.000 |
Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 7.000.000 |
Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 9.000.000 |
Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 10.000.000 |
Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 11.000.000 |
Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 12.500.000 |
Nha Trang – Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 14.000.000 |
Nha Trang – Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 7.500.000 |
Ninh Chữ – Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 8.000.000 |
Bác Ái | 1 ngày | 750 | 8.000.000 |
Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 2.400.000 |
Lagi | 1 ngày | 320 | 3.000.000 |
Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 6.500.000 |
Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 2.500.000 |
Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 5.800.000 |
Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.000.000 |
Đức Linh | 1 ngày | 250 | 2.100.000 |
Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 5.000.000 |
Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 8.000.000 |
Đà Lạt | 3 ngày 2 đêm | 800 | 9.500.000 |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 3.700.000 |
Madagui | 1 ngày | 280 | 2.500.000 |
Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 5.500.000 |
Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 4.500.000 |
Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 10.000.000 |
An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 11.500.000 |
Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 14.500.000 |
Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 10.000.000 |
Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 11.500.000 |
Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 4.000.000 |
Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 6.000.000 |
Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 15.000.000 |
Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 17.000.000 |
Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 20.000.000 |
Lưu ý:
Bảng giá được thiệt kế dựa trên nhu cầu thực tế của khách hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá trên chưa bao gồm VAT, phí cầu đường bến bãi (nếu có)
Giá thuê xe trên chỉ áp dụng cho ngày thường. Thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, tết giá thuê xe tăng từ 30% – 50%.
Trong những chuyến đi tỉnh dài ngày hoặc tour du lịch tài xế tự túc
Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất và tư vẫn miễn phí
Các Dòng Xe 7 Chỗ Đang Cho Thuê Tại Hamy Travel
Xe Kia Carnival (Kia Sedona)
Đặc điểm:
Kia Carnival là dòng xe MPV với không gian rộng rãi, nội thất sang trọng và thoải mái. Thiết kế hiện đại, phù hợp cho gia đình lớn.
Tính năng nổi bật:
Xoay 360 độ, hệ thống giải trí cao cấp và nhiều khoảng chứa thông tin đồ họa.

Xem thêm: thuê xe 7 chỗ Sedona
Xe Fortuner
Đặc điểm:
Ford Everest là một chiếc SUV mạnh mẽ, với thiết kế thể thao và sang trọng. Không gian bên trong rộng rãi, thoải mái thoải mái cho 7 hành động của khách hàng.
Tính năng nổi bật:
Hệ thống dẫn động 4 bánh, khả năng off-road tốt và nhiều tính năng công nghệ hiện đại.

Xe Toyota Innova
Đặc điểm:
Xe 7 chỗ Innova được biết đến với thiết kế sang trọng, không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi. Xe có khả năng vận hành đẳng cấp, tiết kiệm nhiên liệu và độ bền cao.
Tính năng nổi bật:
Hệ thống an toàn đa dạng, bao gồm ABS, EBD, và các túi khí, giúp đảm bảo an toàn cho hành khách.

Mitsubishi Xpander
Đặc điểm:
Mitsubishi Xpander là mẫu xe MPV được yêu thích với thiết kế thể thao, linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu. Kích thước thu gọn nhưng vẫn đủ chỗ cho 7 người.
Tính năng nổi bật:
Hệ thống hỗ trợ lái năng lượng, điều hòa tự động và không gian chứa đồ linh hoạt.

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế
Loại xe bạn chọn (Innova, Fortuner, Carnival…)
Quãng đường di chuyển
Thời gian thuê: theo giờ, theo ngày hay theo tháng
Thời điểm thuê: lễ, Tết có thể tăng giá
Yêu cầu dịch vụ thêm: tài xế tiếng Anh, xe đón nhiều điểm,…
Ưu Điểm Khi Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế Tại Hamy Travel
Xe mới, nội thất sạch sẽ, bảo dưỡng định kỳ
Giá thuê xe 7 chỗ có tài xế minh bạch – trọn gói
Không phát sinh chi phí nếu đi đúng tuyến
Tài xế chuyên nghiệp, đúng giờ, lịch thiệp
Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu
Hỗ trợ 24/7, phục vụ cả lễ, Tết
Những Ai Nên Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế?
Gia đình đi du lịch, về quê, đám cưới
Doanh nhân đi công tác, gặp đối tác
Trường học đưa đón học sinh
Doanh nghiệp thuê xe dài hạn đưa đón nhân viên
Dịch vụ cưới hỏi – đón hai họ hoặc khách VIP

Kinh Nghiệm Thuê Xe 7 Chỗ Có Tài Xế Giá Tốt
So sánh bảng giá thuê xe 7 chỗ từ nhiều đơn vị
Nên đặt sớm trước các dịp lễ, cuối tuần
Kiểm tra kỹ hợp đồng, giá trọn gói hay chưa
Luôn hỏi rõ chính sách hủy/đổi xe
Đặt cọc đúng quy định – tránh chuyển khoản cho cá nhân không uy tín
Cách đặt thuê xe tại Hamy Travel
Để đặt 7 chỗ có tài xế tại Hamy Travel, bạn có thể thực hiện theo các bước đơn giản sau:
Bước 1: Liên hệ với chúng tôi
Gọi điện hoặc nhắn tin qua Zalo/Facebook để được tư vấn và báo giá nhanh chóng.
Bước 2: Cung cấp thông tin
Hãy cho chúng tôi biết thông tin chi tiết về nhu cầu thuê xe của bạn, bao gồm:
Địa điểm thu và trả khách
Thời gian thuê xe
Số lượng hành khách
Bước 3: Xác nhận thông tin
Sau khi nhận được thông tin từ bạn, nhân viên của chúng tôi sẽ xác nhận và gửi lại thông tin chi tiết về xe, tài xế và giá cả.
Bước 4: Thanh toán
Bạn có thể thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc tiền mặt trước hoặc sau khi kết thúc hành động, điều này có lợi cho bạn.
Xem thêm: dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ giá rẻ

Bảng giá thuê xe 7 chỗ có tài xế tại Hamy Travel luôn được cập nhật mới nhất, rõ ràng và minh bạch, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương án di chuyển tối ưu. Với đội ngũ xe đời mới, tài xế chuyên nghiệp và dịch vụ tận tâm, Hamy Travel là người bạn đồng hành lý tưởng cho mọi chuyến đi.
Đặt xe ngay hôm nay để nhận giá ưu đãi và phục vụ tận nơi!
HAMY TRAVEL COMPANY LIMITED
MST : 3703014989
Điện thoại: (+84) 859100200
Email: cskhhamytravel@gmail.com
Website: https://www.hamytravel.com
Facebook: HAMY TRAVEL