Ford Transit là cái tên dẫn đầu doanh số xe thương mại 16 chỗ tại Việt Nam trong nhiều năm qua. Ở lần “cập nhật” phiên bản mới với tham vọng nới rộng thêm khoảng cách doanh số với các đối thủ, Ford Transit 2023 được nâng cấp nhiều trang bị đầu tiên trong phân khúc.
Mẫu van 16 chỗ có động cơ 2.2 mới, thêm cân bằng điện tử, điều khiển hành trình, màn hình cảm ứng 10 inch trong khoang lái. Mẫu mini bus lần đầu có hệ thống cân bằng điện tử (ESP) và chức năng kiểm soát hành trình (ga tự động), những trang bị vốn quen thuộc trên các dòng xe con. Hộp số trên xe là loại số sàn loại 6 cấp.
Bên cạnh những nâng cấp về động cơ và công nghệ an toàn, ngoại hình Transit được hãng tinh chỉnh nhẹ. Trong đó, mặt ca-lăng với lưới tản nhiệt mở rộng hơn. Đèn pha halogen dạng thấu kính kiểu mới kèm dải định vị LED ban ngày. Nội thất vẫn giữ nguyên kết cấu 16 chỗ, khoang lái có màn hình cảm ứng 10 inch mới, kết nối điện thoại thông minh qua Bluetooth.
Xe 16 chỗ Toyota Hiace
Cùng phân khúc xe thương mại 16 chỗ, mẫu xe thương hiệu Nhật Bản Toyota Hiace được bán tại thị trường Việt Nam với giá bán hơn 1,1 tỉ đồng/chiếc. Xe vẫn được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và hưởng thuế nhập khẩu 0%.
Cấu hình xe 16 chỗ ngồi sắp xếp thành 5 hàng ghế. Mẫu xe này thường được sử dụng để làm dịch vụ vận chuyển, đưa đón khách.
Ưu thế của Toyota Hiace, xe thương hiệu của Nhật Bản, là khoang nội thất rộng rãi hơn thế hệ cũ. Tuy nhiên mẫu xe này đang bị cạnh tranh khá gay gắt từ các đối thủ như Ford Transit, một phần nữa do ảnh hưởng của dịch COVID-19 nên doanh số bán tại Việt Nam vẫn còn thấp.
Xe 16 chỗ Hyundai Solati
Hyundai Solati là một mẫu xe không quá xa lạ với khách hàng Việt. So với Toyota Hiace và Ford Transit thì Solati bề thế hơn hẳn, nhờ đó không gian dành cho hành khách cũng rộng rãi và thoáng đãng hơn. Hyundai Solati trang bị động cơ dầu tăng áp dung tích 2.5L
Xe 16- 19 chỗ Iveco Daily
Mẫu ôtô Iveco Daily do Trường Hải (THACO) lắp ráp, phân phối ra thị trường hai phiên bản với giá bán từ 900 triệu đồng… được xem là đối thủ cạnh tranh với những cái tên “gạo cội” như Ford Transit, Hyundai Solati…
Iveco Daily cung cấp 16 chỗ ngồi trong khi phiên bản Daily Plus cung cấp cấu hình 16 và 19 chỗ ngồi. Cấu hình của dòng xe mini bus này có thể đáp ứng cho nhiều nhu cầu vận tải các tuyến cố định, dịch vụ du lịch hay đưa đón học sinh.
Tại thành phố Hồ Chí Minh thuê xe 16 chỗ ở đâu ?
Công ty Hamy Travel cung cấp dịch vụ cần cho thuê xe 16 chỗ tại TPHCM ( Sài Gòn ) có người lái, có tài xế giá rẻ, uy tín hàng đầu . Chúng tôi có các Xe ô tô 16 chô đời mới Ford Transit, Hyundai Solati đời mới cao cấp được trang bị nội thất hiện đại, đầy đủ tiện nghi, được kiểm tra kĩ càng đảm bảo chất lượng. Cùng đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản giúp quý khách có thể hoàn toàn yên tâm trên mọi chuyến đi.
Giá thuê xe 16 chỗ tại Sài Gòn
THUÊ XE TỪ TP. HCM ĐI | SỐ KM | 16 CHỖ |
---|---|---|
City Tour TP. Hồ Chí Minh | ||
City Tour 4 tiếng/50km | 50 | 2.200.000 VND |
City Tour 8 tiếng/100km | 100 | 2.600.000 VND |
Cần Giờ | 160 | 2.500.000 VND |
Củ Chi | 100 | 2.500.000 VND |
Thuê Xe Từ TP.HCM Đi Tỉnh | ///// | |
THUÊ XE ĐI ĐỒNG NAI | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Biên Hòa | 80 | 2.200.000 VND |
Trảng Bom | 120 | 2.600.000 VND |
TP. Long Khánh | 160 | 2.700.000 VND |
Long Thành | 120 | 2.300.000 VND |
Nhơn Trạch | 120 | 2.200.000 VND |
Cẩm Mỹ | 180 | 2.800.000 VND |
Xuân Lộc | 200 | 2.900.000 VND |
Núi Chứa Chan Gia Lào | 220 | 2.900.000 VND |
Định Quán | 220 | 3.400.000 VND |
Trị An | 180 | 2.300.000 VND |
Tân Phú -Phương Lâm | 300 | 3.000.000 VND |
KDL Suối Mơ | 280 | 2.900.000 VND |
Thống Nhất | 150 | 2.800.000 VND |
Nam Cát Tiên | 300 | 3.200.000 VND |
KDL Làng Tre Việt | 65 | 2.400.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÀ RỊA VŨNG TÀU | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP Vũng Tàu trong ngày | 230 | 2.700.000 VND |
TP. Vũng Tàu đi 1 chiều | 110 | 2.000.000 VND |
Vũng Tàu 2 Ngày 1 đêm | 260 | 4.500.000 VND |
Vũng Tàu & Long Hải 2 ngày | 260 | 4.800.000 VND |
Vũng Tàu & Hồ Tràm ( 2 ngày ) | 350 | 4.800.000 VND |
Long Hải – Dinh Cô | 220 | 2.800.000 VND |
Bà Rịa | 170 | 2.500.000 VND |
Hồ Tràm Trong Ngày | 230 | 2.800.000 VND |
Hồ Cốc – Bình Châu | 250 | 2.900.000 VND |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 130 | 2.500.000 VND |
Ngãi Giao – Châu Đức | 200 | 2.800.000 VND |
Xuyên Mộc | 220 | 2.800.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI TIỀN GIANG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Mỹ Tho | 150 | 2.500.000 VND |
Gò Công | 150 | 2.600.000 VND |
Gò Công Đông | 170 | 2.800.000 VND |
Gò Công Tây | 170 | 2.900.000 VND |
Cai Lậy | 180 | 2.600.000 VND |
Chợ Gạo | 180 | 2.900.000 VND |
Cái Bè | 200 | 2.900.000 VND |
Mỹ Thuận | 225 | 2.900.000 VND |
Châu Thành, Tiền Giang | 150 | 2.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI LONG AN | SỐ KM | 16 CHỖ |
Thủ Thừa – 8 tiếng | 110 | 2.500.000 VND |
TP. Tân An, Long An | 110 | 2.700.000 VND |
Bến Lức | 80 | 2.400.000 VND |
Mộc Hóa – Kiến Tường | 240 | 2.900.000 VND |
Tân Thạnh | 200 | 2.900.000 VND |
Vĩnh Hưng | 280 | 2.900.000 VND |
Đức Hòa – Hậu Nghĩa | 100 | 2.500.000 VND |
Đức Huệ | 130 | 2.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BẾN TRE | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Bến Tre | 190 | 2.500.000 VND |
Giồng Trôm | 220 | 2.800.000 VND |
Huyện Châu Thành, Bến Tre | 200 | 2.800.000 VND |
Bình Đại | 250 | 2.800.000 VND |
Ba Tri | 250 | 2.800.000 VND |
Thạnh Phú | 280 | 3.000.000 VND |
Mỏ Cày | 220 | 2.800.000 VND |
Mỏ Cày Nam | 240 | 2.800.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI TÂY NINH | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Tây Ninh | 200 | 2.800.000 VND |
Tòa Thánh Tây Ninh | 200 | 2.900.000 VND |
Long Hoa – Hòa Thành | 200 | 2.800.000 VND |
Chùa Gò Kén | 200 | 2.900.000 VND |
Châu Thành, Tây Ninh | 220 | 2.800.000 VND |
Núi Bà Đen | 210 | 2.900.000 VND |
Cửa Khẩu Mộc Bài | 160 | 2.600.000 VND |
Gò Dầu | 160 | 2.500.000 VND |
Tân Biên – Cửa khẩu Xa Mát | 280 | 3.300.000 VND |
Tân Châu – Đồng Pan | 250 | 3.000.000 VND |
Dương Minh Châu | 200 | 3.100.000 VND |
Trảng Bàng | 120 | 2.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÌNH DƯƠNG | SỐ KM | 7 CHỖ |
TP. Thủ Dầu Một | 80 | 2.500.000 VND |
KCN VSIP 1 & VSIP 2 | 100 | 2.600.000 VND |
Bến Cát | 120 | 2.600.000 VND |
Tân Uyên | 130 | 2.600.000 VND |
TP Mới Bình Dương | 100 | 2.600.000 VND |
KDL Thủy Châu | 70 | 2.600.000 VND |
KDL Đại Nam | 100 | 2.600.000 VND |
Dầu Tiếng | 180 | 2.800.000 VND |
Phú Giáo | 150 | 2.800.000 VND |
Bàu Bàng | 160 | 2.800.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÌNH PHƯỚC | SỐ KM | 16 CHỖ |
Đồng Xoài | 210 | 3.200.000 VND |
Bình Long | 240 | 3.300.000 VND |
Lộc Ninh | 290 | 3.500.000 VND |
Chơn Thành | 200 | 3.200.000 VND |
Phước Long | 330 | 3.700.000 VND |
Bù Gia Mập | 400 | 3.900.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÌNH THUẬN | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Phan Thiết | 400 | 5.000.000 VND |
Mũi Né – Hòn Rơm 1 ngày | 450 | 5.500.000 VND |
Mũi Né – Hòn Rơm 2 ngày | 500 | 6.500.000 VND |
Mũi Né – Hòn Rơm 3 ngày | 540 | 7.700.000 VND |
Lagi – Biển Cam Bình 1 ngày | 360 | 3.500.000 VND |
Lagi – Coco Beach 2 ngày | 360 | 4.800.000 VND |
Dinh Thầy Thím | 380 | 3.200.000 VND |
Hàm Tân | 300 | 3.900.000 VND |
Đức Mẹ Tà Pao | 380 | 4.000.000 VND |
Tánh Linh | 380 | 3.800.000 VND |
Cổ Thạch trong ngày | 550 | 5.000.000 VND |
Đi Cổ Thạch 2 ngày 1 đêm | 570 | 6.500.000 VND |
Tuy Phong – Cà Ná 1 ngày | 550 | 6.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI VĨNH LONG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Vĩnh Long | 270 | 2.900.000 VND |
Tam Bình | 300 | 3.200.000 VND |
Vũng Liêm | 300 | 3.200.000 VND |
Mang Thít | 300 | 3.200.000 VND |
Trà Ôn | 360 | 3.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI TRÀ VINH | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Trà Vinh | 300 | 3.200.000 VND |
Tiểu Cần | 320 | 3.300.000 VND |
Càng Long | 300 | 3.200.000 VND |
Duyên Hải | 400 | 3.800.000 VND |
Trà Cú | 350 | 3.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI CẦN THƠ | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Cần Thơ | 360 | 2.800.000 VND |
Cần Thơ 2 Ngày 1 đêm | 400 | 4.000.000 VND |
Ô Môn | 390 | 2.700.000 VND |
Thốt Nốt | 440 | 2.800.000 VND |
Cờ Đỏ | 450 | 2.800.000 VND |
Vĩnh Thạnh | 420 | 3.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI HẬU GIANG | SỐ KM | 16 CHỖ |
Thị Xã Vị Thanh | 420 | 4.200.000 VND |
Thị Xã Ngã Bảy | 400 | 4.500.000 VND |
Phụng Hiệp, Cây Dương | 410 | 4.700.000 VND |
Long Mỹ | 450 | 4.700.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI SÓC TRĂNG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Sóc Trăng | 460 | 4.800.000 VND |
TX Vĩnh Châu | 540 | 5.500.000 VND |
Long Phú | 490 | 5.000.000 VND |
Thạnh Trị | 520 | 5.100.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI ĐỒNG THÁP | SỐ KM | 16 CHỖ |
Sa Đéc | 300 | 3.200.000 VND |
TP. Cao Lãnh | 310 | 3.600.000 VND |
Tam Nông | 300 | 3.300.000 VND |
Thị Trấn Mỹ An | 240 | 3.000.000 VND |
Tháp Mười | 240 | 3.200.000 VND |
Nha Mân | 270 | 3.200.000 VND |
Hồng Ngự | 370 | 3.800.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI AN GIANG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Long Xuyên | 400 | 4.200.000 VND |
Châu Đốc | 550 | 5.500.000 VND |
Chùa Bà Chúa Xứ 1 ngày | 550 | 5.500.000 VND |
Chùa Bà Chúa Xứ 1 đêm 1 ngày | 550 | 5.300.000 VND |
Thuê xe đi Châu Đốc – Núi Cấm | 560 | 5.800.000 VND |
Chợ Mới | 410 | 4.500.000 VND |
Tân Châu An Giang | 420 | 4.200.000 VND |
Tri Tôn | 500 | 5.300.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI CÀ MAU | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Cà Mau | 700 | 7.000.000 VND |
Năm Căn | 850 | 8.500.000 VND |
Hòn Đá Bạc | 850 | 8.700.000 VND |
Sông Đốc | 850 | 8.700.000 VND |
Thuê xe đi Mũi Cà Mau 1 chiều | 900 | 9.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BẠC LIÊU | SỐ KM | 16 CHỖ |
Hồng Dân, Bạc Liêu | 550 | 6.000.000 VND |
TP. Bạc Liêu | 570 | 6.000.000 VND |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 640 | 6.500.000 VND |
Cha Diệp và Mẹ Nam Hải 1 ngày | 680 | 7.000.000 VND |
Cha Diệp và Mẹ Nam Hải 1 đêm 1 ngày | 680 | 7.000.000 VND |
Cha Diệp và Châu Đốc | 850 | 8.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI KIÊN GIANG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Rạch Giá | 520 | 5.5 Triệu |
Hà Tiên 1 ngày | 650 | 6.2 Triệu |
Tân Hiệp, Kiên Giang | 450 | 5.3 Triệu |
Hòn Đất | 550 | 5.7 Triệu |
U Minh Thượng | 640 | 6.8 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI LÂM ĐỒNG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Đà Lạt đi 1 chiều | 700 | 5.000.000 VND |
Đà Lạt 2 Ngày 1 đêm | 750 | 6.800.000 VND |
Đà Lạt 3 Ngày 2 đêm | 800 | 8.500.000 VND |
Đà Lạt 4 Ngày 3 đêm | 800 | 9.800.000 VND |
Đà Lạt – Nha Trang | 950 | 11.000.000 VND |
TP. Bảo Lộc | 420 | 5.500.000 VND |
Di Linh | 500 | 5.700.000 VND |
Đơn Dương | 600 | 6.500.000 VND |
Madagui | 350 | 4.000.000 VND |
Đức Trọng | 530 | 5.500.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI KHÁNH HÒA | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Nha Trang 2 ngày | 950 | 8.500.000 VND |
Nha Trang – Đà Lạt | 1000 | 11.500.000 VND |
Cam Ranh | 800 | 7.800.000 VND |
Đảo Bình Ba | 800 | 8.800.000 VND |
Đảo Bình Hưng | 800 | 8.800.000 VND |
Ninh Hòa, Vịnh Vân Phong | 1000 | 11.000.000 VND |
///// | ||
THUÊ XE ĐI NINH THUẬN | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Phan Rang – Tháp Chàm | 660 | 7.000.000 VND |
Vĩnh Hy, Ninh Hải | 700 | 7.500.000 VND |
Vườn quốc gia Núi Chúa | 700 | 7.500.000 VND |
///// | ||
CÁC NƠI KHÁC | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Buôn Mê Thuột, Đắc Lắc | 720 | 8.500.000 VND |
Thuê xe đi TP. Pleiku, Gia Lai | 1150 | 12.000.000 VND |
TP. Đà Nẵng | 2100 | 23.500.000 VND |
Cách đặt thuê xe 16 chỗ tại Sài Gòn
Đặt xe tại HAMY Travel rất đơn giản. Bạn chỉ cần liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại [ (+84) 0859100200] hoặc truy cập trang web [https://www.hamytravel.com] để điền vào mẫu đặt xe trực tuyến. Đội ngũ chăm sóc khách hàng của chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn ngay để xác nhận thông tin và sắp xếp dịch vụ theo yêu cầu.
Hãy để HAMY Travel đồng hành cùng bạn trên mọi hành trình du lịch, mang đến những trải nghiệm đáng nhớ và an toàn. Liên hệ ngay để biết thêm chi tiết và đặt xe ngay hôm nay!
HAMY TRAVEL COMPANY LIMITED
MST : 3703014989
Điện thoại: (+84) 0859100200
Email: contact@hamytravel.com
Website: https://www.hamytravel.com
Facebook: HAMY TRAVEL